Các bạn thường nghe thấy cụm từ “sản phẩm hữu cơ” hay “organic” trên các phương tiện truyền thông vài năm trở lại đây, nhưng khá ít người hiểu rõ về chúng. Để được công nhận là hữu cơ, các sản phẩm phải đáp ứng điều kiện gì? Tổ chức nào kiểm soát và xác thực hữu cơ? Trong bài viết ngày hôm nay, British M sẽ chia sẻ với các bạn các tổ chức chứng nhận hữu cơ chính thức trên Thế giới.
Logo | Tên | Nước | Ghi chú |
USDA ORGANIC | MỸ | Thành lập bởi Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ, có quy định tiêu chuẩn nghiêm ngặt cho mỗi cơ sở sản xuất, chế biến và kinh doanh sản phẩm hữu cơ tại Mỹ. | |
ECOCERT | Pháp | Tổ chức chứng nhận hữu cơ nổi tiếng trên thế giới, được thành lập năm 1991 bởi hội đồng nông học Pháp nhằm thiết lập những tiêu chuẩn và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Vào năm 2002, Ecocert đưa ra hệ thống tiêu chuẩn cho mỹ phẩm hữu cơ và tự nhiên, theo đó các thành phần sẽ là nguyên liệu tái tạo được, vỏ bao bì phải tự phân huỷ hoặc tái chế được. Các loại mỹ phẩm hữu cơ đạt tiêu chuẩn ECOCERT phải có ít nhất 95% thành phần nguồn gốc từ thực vật, ít nhất 10% thành phần nguồn gốc từ nông nghiệp hữu cơ. Còn mỹ phẩm tự nhiên cần có 50% thành phần hữu cơ và ít nhất 5% thành phần nguồn gốc từ nông nghiệp hữu cơ. Tổ chức ECOCERT kiểm tra khoảng 70% các ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ tại Pháp và 30% trên toàn thế giới | |
AB (agriculture biologique) | PHÁP | Thương hiệu AB là viết tắt của Agriculture Biologique, có nghĩa là “canh tác hữu cơ”. AB dựa trên các quy định cụ thể về điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng, hệ sinh thái môi trường & con người cùng phương pháp canh tác. AB được l’Agence Bio quản lý nghiêm ngặt và trở thành một trong những thương hiệu được tin dùng nhất tại Pháp | |
Bio Cohérence | PHÁP | Bio Cohérence được thành lập trong năm 2010, xuất phát từ việc những chuyên gia về sản phẩm hữu cơ cho rằng các tiêu chuẩn về sản phẩm hữu cơ chung của Châu Âu vẫn chưa đủ cao và đạt chất lượng | |
NATURE & PROGRES | PHÁP | Là một trong các tổ chức chứng nhận chính thống & lâu đời nhất về nông nghiệp canh tác hữu cơ ở Pháp và Châu âu, nổi tiếng với các tiêu chuẩn khắt khe. | |
SOIL ASSOCIATION | ANH | Là tổ chức chứng nhận hữu cơ được thành lập năm 1946 và quan trọng nhất nước Anh. | |
ORGANIC FARMERS & GROWERS | ANH | Là tổ chức giám sát & cấp chứng nhận hữu cơ do Cục Thực Phẩm, Môi Trường & Vấn Đề về Nông Thôn của Anh Quốc ủy nhiệm | |
NASAA certified organic | Úc | Thành lập năm 1986, là cơ quan chính cấp giấy chứng nhận hữu cơ tại Úc. | |
AUSTRALIAN ORGANIC | ÚC | Là tổ chức hàng đầu đại diện, thúc đẩy cho chứng nhận trong ngành canh tác hữu cơ nước Úc. | |
AUSTRIA BIO GARANTIE | ÁO | Tổ chức quan trọng & uy tín nhất của nước Áo chuyên về chứng nhận sản phẩm hữu cơ. | |
biogarantie | BỈ | Tổ chức chứng nhận hữu cơ của nước Bỉ | |
CERTIFIED BULGARIAN OP | BULGARIA | Thươn hiệu chứng nhận hữu cơ do Bộ Nông Nghiệp và Thực Phẩm của Bun-ga-ri giám sát | |
Canada Organic Regime | CANADA | Chứng nhận dành cho doanh nghiệp sản xuất thực phẩm hữu cơ, dưới sự quản lý của Ban Thanh Tra Thực Phẩm Canada và Ngành Sản Xuất Hữu Cơ | |
EU ORGANIC BIO LOGO | CHÂU ÂU | Thương hiệu tương ứng với tiêu chuẩn & nội quy CE n°834/2007 do Uỷ Ban Liên Minh Châu Âu phát hành ngày 28/06/2007. EU ORGANIC BIO LOGO liên quan tới quy trình sản xuất hữu cơ & phương thức in dán nhãn lên bao bì sản phẩm. | |
China Organic Product Certification Mark | TRUNG QUỐC | Được thành lập bởi Ban uỷ nhiệm và chứng nhận của Trung Quốc | |
biozebra | Cộng hoà Séc | chứng nhận BIOZEBRA do Nhà Nước Cộng Hoà Séc sở hữu & quản lý | |
stats-kontrolleret okologisk | ĐAN MẠCH | Là chứng nhận hữu cơ phổ biến nhất ở Đan Mạch, được quản lý & giám sát bởi chính phủ Đan Mạch. | |
Luomuliitto – Union of Organic Farming | PHẦN LAN | Thuộc hiệp hội các nhà nông hữu cơ chuyên về hoạt động tư vấn và lobbying, với phần lớn thành viên là các nhà nông chủ doanh nghiệp. | |
Luomu | PHẦN LAN | Tổ chức chứng nhận hữu cơ do Cơ Quan Quản Lý An Toàn Thực phẩm EVIRA cấp quyền | |
EcoVeg | ĐỨC | Tổ chức chứng nhận thực phẩm hữu cơ của Đức | |
Bayerisches Bio-Siegel | ĐỨC | Một trong những tổ chức chứng nhận hữu cơ của Đức | |
BCS Öko-Garantie | ĐỨC | Thuộc yổ chức chứng nhận tư nhân l’ÉCO-GARANTIE BCS, được thành lập vào năm 1992, chuyên về quản lý & thanh tra quy trình áp dụng những tiêu chuẩn hữu cơ từ Liên Minh Châu Âu. | |
BIO-SIEGEL | ĐỨC | Từ năm 2001, tất cả thực phẩm có nguồn gốc canh tác hữu cơ đều có quyền in nhãn hiệu BIO-SIEGEL trên bao bì. | |
Naturland | ĐỨC | Một trong những hiệp hội lớn nhất, có vai trò thúc đẩy và quảng bá canh tác sinh học thân thiện với môi trường với hơn 46 000 nhà nông. | |
Bioland Ökologischer Landbau | ĐỨC | Bioland Ökologischer Landbau là một hiệp hội lớn nhất của nước Đức chuyên về canh tác hữu cơ và thành lập năm 1971 | |
demeter | ĐỨC | Năm 1927, Demeter là tổ chức chứng nhận sản phẩm biodynamic | |
ECOWELLNESS | QUỐC TẾ | Là tiêu chuẩn quốc tế mới do tổ chức lFOAM thành lập, chuyên dành cho thực phẩm & quy trình sản xuất, chế biến nhằm cải thiện sức khoẻ và sự cân bằng hệ sinh thái môi trường.
|
|
IOFGA | AILEN | Nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm hữu cơ do Hiệp hội các nhà nông & chăn nuôi gia súc Ai-len thành lập | |
AIAB | Ý | Hiệp Hội Canh Tác Hữu Cơ của Italia | |
JAS | NHẬT BẢN | Tiêu chuẩn được chứng nhận & chịu sự quản lý từ Bộ Nông Lâm Thuỷ Sản Nhật Bản | |
ALOA | LETTONIA ALOA (Lettonia) | Thành lập năm 1995, là hiệp hội chuyên nghiệp chuyên về quản lý các tiêu chuẩn hữu cơ liên kết với Bộ Nông Nghiệp & Môi Trường của Lettonia | |
BioLABEL | LUXEMBOURG | Thành lập năm 1988, được thông qua danh sách những tiêu chuẩn & điều kiện áp dụng chứng nhận các sản phẩm hữu cơ cho nhà sản xuất & chế biến | |
EKO | HÀ LAN | Thuọc quyền sở hữu của SKAL. Những sản phẩm được chứng nhận đảm bảo quy trình canh tác & sản xuất theo tiêu chuẩn của SKAL và đáp ứng yêu cầu được đề ra bởi EU | |
Debio | NAUY | Đây là nhãn hiệu được Debio đăng ký quyền sở hữu, dành cho các tổ chức là thành viên hoặc có những sản phẩm được chứng nhận bởi tổ chức này | |
AGROBIO | Bồ Đào Nha | Hiệp hội chuyên canh tác hữu cơ đầu tiên của nước Bồ Đào Nha, thành lập năm 1985, với nguyên tắc dựa trên sự hợp tác giữa các nhà tiêu dùng, nhà sản xuất, nhà bán lẻ & chính phủ | |
NATURALIS SK | SLOVAKA | Tổ chức duy nhất giám sát & cấp chứng nhận canh tác hữu cơ ở Slovakia | |
KRAV | THUỴ ĐIỂN | Là một trong các nhân tố chính trong quản lý & phát triển tiêu chuẩn hữu cơ tại Thuỵ Điển | |
Vinatura | THUỴ SĨ | Các quy định về tiêu chuẩn rượu vang hữu cơ tại Thuỵ Sĩ với nhãn hiệu Vinatura được xây dựng dựa trên nguyên tắc sản xuất đề ra từ Tổ chức quốc tế kiếm soát sinh học | |
fidelio | THUỴ SĨ | Fidelio phát triển theo hệ thống các cấu trúc kinh doanh thương mại trong ngành từ quy trình chăn nuôi gia súc ngoài trời của những nhà sản xuất hữu cơ. | |
DELINAT | THUỴ SĨ | Delinat đề ra chỉ thị nghiêm ngặt về quy trình canh tác vườn nho & sản xuất rượu chất lượng hữu cơ, nhãn hiệu Delinat được kiểm soát & thanh tra bởi FIBL | |
KAGfreiland | THUỴ SĨ | Tổ chức phi lợi nhuận trong quy định tiêu chuẩn chăn nuôi & phương thức mổ xẻ chế biến dựa theo tiêu chí tôn trọng động vật sống | |
Bio Natur Plus | THUỴ SĨ | Là tổ chức chứng nhận sản phẩm 100% tự nhiên, tôn trọng tuyệt đối hệ sinh thái môi trường, bảo đảm thức ăn sạch, hữu cơ & lành mạnh | |
MIGROS BIO | THUỴ SĨ | Bio de Migros quảng bá & thúc đẩy ngành nông nghiệp thân thiện với thiên nhiên, hướng đến phát triển bền vững ngành nông nghiệp | |
BIO SUISSE | THUỴ SĨ | Trung tâm thông tin & bảo vệ quyền lợi cho các nhà sản xuất Bourgeon, các công ty có chứng nhận BIO SUISSE | |
naturaplan | THUỴ SĨ | Là dòng phẩm được chứng nhận hữu cơ từ tập đoàn COOP Thuỵ Sĩ dựa trên tiêu chuẩn & chứng nhận label BIO SUISSE |
Xem thêm: British M ra mắt dòng mỹ phẩm organic sang chảnh, bạn đã sẵn sàng “rinh” về chưa?
Thời đại mỹ phẩm hữu cơ lên ngôi với 4 tiêu chuẩn “xanh” từ chất đến lượng
Tags: british m, chứng nhận hữu cơ, dầu dưỡng tóc hữu tóc, hữu cơ là gì, mỹ phẩm organics, organics là gì, tổ chức chứng nhận hữu cơ